Có 1 kết quả:
弄巧成拙 lộng xảo thành chuyết
Từ điển trích dẫn
1. Khéo quá hóa vụng; muốn làm cho (quá) hay, hóa ra hỏng. § Tục ngữ: Già néo đứt dây. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Lộng xảo thành chuyết, vi xà họa túc” 弄巧成拙, 為蛇畫足 (Chuyết hiên tụng 拙軒頌).
Bình luận 0